Giá sàn gỗ công nghiệp HDF/CDF made in Indonesia mới nhất tại Sàn Gỗ 89
Sàn gỗ công nghiệp là vật liệu lát sàn đang ngày càng được sử dụng phổ biến trên thị trường Việt Nam. Sàn gỗ công nghiệp mang đến vẻ đẹp của vân gỗ tự nhiên, hài hòa với mọi thiết kế kiến trúc, mang lại không gian ấm cúng, sang trọng, đẳng cấp cho ngôi nhà bạn.
Sau đây Sàn Gỗ 89 xin gửi tới bạn báo giá các thương hiệu sàn gỗ công nghiệp được tin dùng nhất tại Việt Nam để bạn tham khảo.
BÁO GIÁ SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP HDF/CDF MADE IN INDONESIA THÔNG DỤNG NHẤT
Thương hiệu | Chất liệu cốt (lõi gỗ), kích thước tấm sàn (mm), tiêu chuẩn, kiểu lát sàn | Giá thành (vnđ/m2) |
Baniva | Chất liệu: Gỗ HDF xanh chống ẩm
|
Thẳng: 275.000
Xương cá: 325.000 |
Kampong | Chất liệu: Gỗ CDF đen chịu nước
Chất liệu: HDF xanh chống ẩm
|
HDF xanh xương cá: 325.000
CDF đen thẳng: 330.000 CDF đen xương cá: 370.000 |
Nava Black | Chất liệu: Gỗ CDF đen chịu nước
|
Thẳng: 340.000
Xương cá: 370.000 |
Gía thành Phụ kiện & Kiểu lát sàn (vnđ) |
||
Phào nhựa cao 8cm | 18.500/md | |
Nẹp nhựa | 18.500/md | |
Phào gỗ cao 8cm | 21.000/md | |
Phào gỗ cốt xanh chống ẩm | 23.500/md | |
Nẹp hợp kim nhập khẩu | 50.000/md | |
Cao su lót sàn dày 2mm | 15.000/m2 | |
Xốp bạc lót sàn | 11.000/m2 | |
Xốp nilon lót sàn | 8.000/m2 | |
Kiểu lát sàn thẳng | 25.000/m2 | |
Kiểu lát sàn xương cá | 60.000/m2 |
Công thức tính giá thi công sàn hoàn thiện:
– Giá 1m2 sàn chưa có phào nẹp = Giá cốt gỗ + xốp lót + kiểu lát
– Giá thanh toán = (Giá 1m2 sàn chưa có phào nẹp x diện tích sàn) + Phào + Nẹp + phí vận chuyển (nếu có)
Ví dụ: Bạn muốn lát sàn phòng ngủ có kích thước dài 4m, ngang 4m (diện tích sàn = 16m2), với vật tư sử dụng bạn chọn là: Sàn gỗ Baniva gỗ HDF xanh chống ẩm (275.000vnđ/m2), kiêu lát thẳng (25.000vnđ/m2), phào nhựa (18.500vnđ/md), nẹp nhựa (18.500vnđ/md), xốp nilon (8.000vnđ/m2) và được miễn phí vận chuyển, thì bạn tính giá hoàn thiện như sau:
– Phào nhựa (2 dài + 1 ngang) = (2 x 4m) + (1 x 4m) = 12md
– Nẹp nhựa (1 ngang) = 1 x 4m = 4md
– Xốp nilon = Diện tích sàn = Diện tích cốt gỗ (sàn gỗ Baniva) = 16m2
Như vậy ta tính được:
– Giá 1m2 sàn chưa có phào nẹp = 275.000(cốt gỗ) + 8.000(xốp lót) + 25.000(kiểu lát sàn) = 308.000vnđ/m2
– Giá thanh toán = (308.000 x 16m2) + Phào(18.500 x 12md) + Nẹp(18.500 x 4md) = 5.224.000vnđ
* Để tìm hiểu thêm thông tin chi tiết về màu sắc, vân gỗ, tiêu chuẩn…vv, của những thương hiệu trên, quý khác vui lòng truy cập tại đây.
* Chú ý:
Báo giá trên chỉ mang tính tham khảo. Giá cả có thể thay đổi tùy vào thời điểm mua hàng, khối lượng, địa điểm công trình, kiểu ghép sàn và chương trình khuyến mãi (nếu có). Qúy khách vui lòng liên hệ trực tiếp Sàn Gỗ 89 để được tư vấn, báo giá chi tiết nhất theo nhu cầu của quý khách qua số hotline: 0947 25 25 22.
* Chú thích:
AC: Tiêu chuẩn chống mài mòn bề mặt, cấp độ từ AC1 – AC5 (Acmax), AC cao thì độ cứng của ván sàn càng cao).
E: Tiêu chuẩn an toàn khí thải formaldehyde. Tất cả ván sàn công nghiệp hiện nay đều đạt cấp độ E1 hoặc E0 (Emin), nghĩa là rất an toàn cho người sử dụng.
B: Tiêu chuẩn chống cháy lan bề mặt. Tất cả ván sàn công nghiệp hiện nay đều đạt tiêu chuẩn B1, sử dụng an toàn.
HDF: Ván sợi mật độ cao (High Density Fiberboard). Màu sắc hiện có là xanh, nâu và đen chống ẩm tốt.
CDF: Ván sợi mật độ cực cao (Compact Density Fiberboard). Màu sắc hiện có là màu đen chống ẩm vượt trội.
Kiểu lát thẳng: Các tấm ván sàn được ghép thẳng theo hàng dọc hoặc ngang song song liên tiếp, là kiểu lát hao nguyên liệu ít, phổ biến nhất.
Kiểu lát xương cá (Fishbone): Các tấm ván sàn được ghép theo hình chữ V liên tiếp. Kiểu lát này khá khó, đòi hỏi kỹ thuật cao, hao nguyên liệu và có chi phí thi công cao hơn kiểu lát thẳng thông dụng.