Báo giá sàn gỗ công nghiệp thông dụng trên thị trường với chất lượng, giá tốt nhất tại Sàn Gỗ 89.

sàn gỗ công nghiệp
Sàn gỗ công nghiệp.

Sàn gỗ 89 kính chào quý khách hàng.

Sàn gỗ công nghiệp là vật liệu lát sàn đang ngày càng được sử dụng phổ biến trên thị trường Việt Nam. Nó mang đến vẻ đẹp của vân gỗ tự nhiên, hài hòa với mọi thiết kế kiến trúc, mang lại không gian ấm cúng, sang trọng, đẳng cấp. Sau đây Sàn Gỗ 89 xin gửi tới bạn báo giá các thương hiệu sàn gỗ công nghiệp được tin dùng nhất tại Việt Nam.

BÁO GIÁ SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP CHẤT LƯỢNG – GIÁ TỐT TẠI SG89

Thương hiệu
  • Cốt gỗ
  • Tiêu chuẩn
  • Kích thước tấm sàn (dài*rộng*dày, đơn vị:mm)
  • Kiểu lát sàn

Giá thành (vnd/m2)

SẢN XUẤT TẠI VIỆT NAM

Redsun
  • HDF thường
  • AC3-E1-B1
  • 813*147*8
  • 1225*200*8
  • Thẳng
205.000
Pago
  • HDF thường
  • AC4 – E1 – B1
  • 1223*147*8
  • Thẳng
240.000
Savi thường

Savi Aqua (HDF xanh)

  • HDF thường
  • AC3 – E1 – B1
  • 1223*130*8
  • Thẳng
205.000
  • HDF thường
  • AC3 – E1 – B1
  • 1223*146*12
  • Thẳng
235.000
  • HDF xanh
  • AC4 – E1 – B1
  • 1223*146*12
  • Thẳng
270.000
Kansas
  • HDF nâu
  • AC4 – E1 – B1
  • 1223*146*12
  • Thẳng
260.000
Winmart
  • HDF nâu
  • AC4 – E1 – B1
  • 1223*130*12
  • Thẳng
255.000
Winblack
  • CDF đen
  • AC5 – E1 – B1
  • 1223*148*12
  • Thẳng
335.000
  • CDF đen
  • AC5 – E1 – B1
  • 605*114*12
  • Xương cá
415.000
Winfloor
  • HDF xanh
  • AC4 – E1 – B1
  • 1218*123*12
  • Thẳng
290.000
  • HDF xanh
  • AC4 – E1 – B1
  • 606*96*12
  • Xương cá
395.000
Goldplus Technology Malaysia
  • HDF nâu
  • ACmax – Emin – B1
  • 1223*146*12
  • Thẳng
255.000
  • HDF xanh
  • ACmax – Emin – B1
  • 1223*146*12
  • Thẳng
295.000
  • HDF xanh
  • ACmax – Emin – B1
  • 606*105*12
  • Xương cá
380.000
Otis Floor
  • HDF nâu
  • AC4 – E1 – B1
  • 1223*146*12
  • Thẳng
260.000
Monas
  • HDF xanh
  • AC4 – E1 – B1
  • 1223*146*12
  • Thẳng
310.000
  • HDF xanh
  • AC4 – E1 – B1
  • 606*105*12
  • Xương cá
400.000
  • HDF đen
  • AC4 – E1 – B1
  • 1223*146*12
  • Thẳng
385.000
Galamax
  • HDF nâu
  • AC4 – E1 – B1
  • 1223*132*8
  • Thẳng
220.000
  • HDF nâu
  • AC4 – E1 – B1
  • 1223*132*12
  • Thẳng
265.000
Grandee
  • HDF xanh
  • AC4 – E1 – B1
  • 1223*132*12
  • Thẳng
300.000
Charm Black
  • HDF đen
  • AC4 – E1 – B1
  • 1220*168*12
  • Thẳng
370.000
  • HDF đen
  • AC4 – E1 – B1
  • 606*105*12
  • Xương cá
445.000
Charm Fishbone
  • HDF nâu
  • AC4 – E1 – B1
  • 600*96*12
  • Xương cá
435.000
Kapan Floor
  • HDF nâu
  • AC4 – E1 – B1
  • 1221*146*12
  • Thẳng
255.000
Safari
  • HDF xanh
  • AC4 – E1 – B1
  • 1221*147*12
  • Thẳng
295.000
Dynatex Technology Malaysia
  • HDF xanh
  • Acmax – Emin – B1
  • 1221*146*12
  • Thẳng
315.000
  • HDF xanh
  • Acmax – Emin – B1
  • 604*94*12
  • Xương cá
405.000
  • CDF đen
  • Acmax – Emin – B1
  • 1221*146*12
  • Thẳng
360.000
  • CDF đen
  • Acmax – Emin – B1
  • 604*94*12
  • Xương cá
440.000
  • HDF xanh
  • Acmax – Emin – B1
  • 1221*146*8
  • Thẳng
245.000
  • CDF đen
  • Acmax – Emin – B1
  • 1221*146*8
  • Thẳng
280.000

HDF/CDF NHẬP KHẨU INDONESIA – SX TẠI VIỆT NAM

Bandi Floor
  • HDF xanh
  • AC5 – E1 – B1
  • 1221*146*12
  • Thẳng
305.000
Baniva
  • HDF xanh
  • ACmax – Emin – B1
  • 1221*146*12
  • Thẳng
295.000
  • HDF xanh
  • ACmax – Emin – B1
  • 606*94*12
  • Xương cá
385.000
Nava Black
  • CDF đen
  • Acmax – Emin -B1
  • 1221*168*12
  • Thẳng
360.000
  • CDF đen
  • Acmax – Emin -B1
  • 604*105*12
  • Xương cá
430.000
Kampong
  • CDF đen
  • ACmax – Emin -B1
  • 1221*168*12
  • Thẳng
350.000
  • CDF đen
  • ACmax – Emin -B1
  • 604*105*12
  • Xương cá
430.000
  • HDF xanh
  • ACmax – Emin -B1
  • 604*105*12
  • Xương cá
385.000

HDF/CDF NHẬP KHẨU MALAYSIA – SX TẠI VIỆT NAM

Mido Wood
  • HDF made in Malaysia
  • ACmax – Emin -B1
  • 1221*168*12
  • Thẳng
460.000
  • HDF made in Malaysia
  • ACmax – Emin -B1
  • 604*105*12
  • Xương cá
525.000
Macken
  • HDF made in Malaysia
  • ACmax – Emin -B1
  • 1221*168*12
  • Thẳng
460.000
  • HDF made in Malaysia
  • ACmax – Emin -B1
  • 604*105*12
  • Xương cá
535.000
Open
  • HDF made in Malaysia
  • ACmax – Emin -B1
  • 1221*168*12
  • Thẳng
485.000
  • HDF made in Malaysia
  • ACmax – Emin -B1
  • 604*105*12
  • Xương cá
525.000

NHẬP KHẨU NGUYÊN HỘP

Robina made in Malaysia
  • HDF Malaysia
  • AC4 – E1 – B1
  • 1221*198*8
  • Thẳng
400.000
  • HDF Malaysia
  • AC4 – E1 – B1
  • 1221*198*12
  • Thẳng
500.000
Floorbit made in Malaysia
  • HDF Malaysia
  • AC5 – E1 – B1
  • 1005*603*12
  • Xương cá
755.000
Rainforest made in Malaysia
  • HDF Malaysia
  • AC6 – E1 – B1
  • 1203*139*12
  • Thẳng
655.000
Water Block made in Malaysia
  • HDF Malaysia
  • AC6 – E1 – B1
  • 1215*145*12
  • Thẳng
695.000
Kronotex made in Germany (Đức)
  • HDF Germanny
  • AC6 – E1 – B1
  • 1845*188*12
  • Thẳng
780.000
Camsan made in Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ)
  • HDF Turkey
  • AC5 – E1 – B1
  • 1380*190*12
  • Thẳng
525.000

*Lưu ý:

  • Bảng giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm mua hàng, chương trình khuyến mãi (nếu có). Để có thông tin về giá sàn gỗ công nghiệp tốt nhất, bạn hãy liên hệ số hotline: 0947 25 25 22

Đo mét dài (md) phào, nẹp sàn:

  • Phào: Đo theo chân tường của phòng muốn lát sàn
  • Nẹp: Đo ở lối ra vào của phòng

Ví dụ: Phòng dài 3m, rộng 4m, lối vào 1m (ở chiều rộng chẳng hạn) ta có:

  • Diện tích phòng = 3*4 = 12m2
  • Phào = (3+4)*2 – 1 = 13md
  • Nẹp = 1md

Ba tiêu chuẩn cơ bản của sàn gỗ công nghiệp bạn cấn biết

  1. Tiêu chuẩn AC: Chống mài mòn, phai màu bề mặt sàn, cấp độ từ AC1 – AC6 (ACmax). Cấp độ càng cao thì khả năng chống mài mòn, phai màu càng cao.
  2. Tiêu chuẩn E: Phát thải khí formaldehyde, cấp độ từ E0 (Emin) – E3. Cấp độ càng nhỏ càng an toàn khi sử dụng. Thông thường sàn gỗ công nghiệp đều đạt cấp độ E0 (Emin) hoặc E1, nghĩa là rất an toàn.
  3. Tiêu chuẩn B: Chống cháy lan bề mặt khi xảy ra hỏa hoạn. Tất cả các loại sàn gỗ công nghiệp đều đạt cấp độ an toàn nhất là B1.

Hai kiểu lát sàn thông dụng nhất hiện nay

  • Kiểu lát sàn thẳng (Straight floor): Các tấm ván sàn được ghép thẳng hàng với nhau theo chiều dọc hoặc ngang và song song liên tiếp. Kiểu lát sàn này là thông dụng nhất do dễ thi công, hao nguyên liệu ít, phù hợp cho với nhiều không gian nội thất khác nhau.
sàn gỗ công nghiệp lát kiểu thẳng
Sàn gỗ công nghiệp lát kiểu thẳng.
  • Kiểu lát sàn xương cá (Herringbone floor): Các tấm ván sàn được ghép vuông góc với nhau theo hình chữ V liên tiếp và song song (giống như xương sống của con cá trích). Kiểu lát sàn này đem lại không gian có cảm giác rộng hơn thực tế, độc đáo, ấn tượng, mang phong cách cổ điển pha lẫn hiện đại từ Châu Âu. Tuy nhiên kiểu lát sàn xương cá khá phức tạp, có thể gây hao nguyên liệu, đòi hỏi thi công chính xác cao nhất, thợ lắp đặt phải có tay nghề cao và kỹ thuật chuyên sâu. Do đặc trưng của họa tiết xương cá khá ấn tượng nên cũng rất kén không gian nội thất và người sử dụng.
sàn gỗ công nghiệp lát kiểu xương cá
Sàn gỗ công nghiệp lát kiểu xương cá.

Bốn loại cốt gỗ công nghiệp bạn cần biết

4 loại cốt gỗ công nghiệp
4 loại cốt gỗ công nghiệp (trắng, nâu, xanh, đen).
  1. Cốt trắng: Loại cốt gỗ này có màu nhạt gần như trắng đồng đều, thường được các thương hiệu từ Châu Âu hoặc Việt Nam sử dụng (ký hiệu là HDF).
  2. Cốt nâu: Thường thấy ở các thương hiệu đến từ Malaysia, Indonesia và một số ít thương hiệu sản xuất tại Việt Nam (ký hiệu là HDF).
  3. Cốt xanh: Dễ nhận biết với màu xanh lá đặc trưng, loại cốt gỗ này chống ẩm tốt, thường được các thương hiệu sàn gỗ cao cấp tại Việt Nam sử dụng, một số ít thương hiệu từ Châu Âu cũng dùng loại cốt gỗ xanh này (ký hiệu là HDF).
  4. Cốt đen: Loại cốt gỗ này có độ bền cao nhất, chịu lực tốt, chống mài mòn, phai màu bề mặt rất tốt. Khả năng chịu nước, chống ẩm tốt nhất trong các dòng sàn gỗ công nghiệp cao cấp do Việt Nam sản xuất, thường có ký hiệu là CDF.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành sàn gỗ công nghiệp

  1. Xuất xứ: Các loại sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu nguyên hộp từ Châu Âu, Malaysia, Indonesia sẽ có giá cao hơn các sản phẩm cao cấp được sản xuất trong nước do có chất lượng cao và phải chịu chi phí vận chuyển trên quãng đường dài cũng như phải chịu thuế nhập khẩu.
  2. Thương hiệu: Những thương hiệu nổi tiếng với chất lượng ổn định đã khẳng định vị thế trên thị trường sẽ có giá thành cao hơn.
  3. Độ dày ván sàn: Sàn gỗ công nghiệp thường có độ dày cơ bản từ 8 – 12mm. Một số dòng sản phẩm chuyên biệt có độ dày 15mm (rất ít). Ván sàn càng dày thì giá thành càng cao do khả năng cách âm, cứng chắc, chịu lực tốt hơn khi di chuyển trên mặt sàn.
  4. Chất liệu cốt gỗ: Một điểm đáng chú ý cũng ảnh hưởng đến giá sàn gỗ công nghiệp đó là chất liệu cốt gỗ. Cốt gỗ thông thường sẽ có giá thấp hơn các loại cốt gỗ có khả năng chống ẩm, chống cong vênh, chịu lực va đập (cốt nâu, cốt xanh, cốt đen). Chất liệu cốt gỗ CDF đen thường có giá thành cao hơn chất liệu cốt gỗ HDF (trắng, nâu, xanh).
  5. Kiểu lát sàn: Với kiểu lát sàn thẳng thông dụng sẽ có chi phí thi công thấp hơn đáng kể so với kiểu lát sàn xương cá độc đáo do hao nguyên liệu ít và thi công dễ dàng hơn.
  6. Mặt bằng thi công: Yếu tố này ảnh hưởng đến quá trình thi công. Mặt bằng trống và bằng phẳng sẽ đảm bảo việc lắp đặt đúng tiến độ. Ngược lại mặt bằng có nhiều vật dụng hoặc không bằng phẳng sẽ làm quá trình thi công bị chậm lại do phải di chuyển các đồ dùng và xử lý bề mặt sàn.
  7. Khoảng cách địa lý: Điều này tùy thuộc bạn chọn nhà cung cấp nào và vị trí công trình ở đâu. Bạn nên chọn nhà cung cấp uy tín, chuyên nghiệp gần công trình nhất có thể để tránh phải chịu thêm phí vận chuyển. Tại Sàn Gỗ 89 sẽ miễn phí vận chuyển cho đơn hàng từ 15tr trở lên (áp dụng cho khu vực Hà Nội và Hưng Yên). Đối với địa điểm khác sẽ thương lượng phí vận chuyển sao cho hợp lý nhất.
  8. Các yếu tố khách quan khác: Thời điểm mua hàng, chương trình khuyến mãi của từng nhà cung cấp khác nhau sẽ ảnh hưởng đến giá thành của cùng một sản phẩm cụ thể. Bạn nên tìm hiểu và theo dõi về chương trình khuyến mãi (nếu có) của các nhà cung cấp sàn gỗ công nghiệp để mua được với giá tốt nhất.

Gợi ý về cách chọn màu sắc, công năng của sàn gỗ công nghiệp phù hợp thiết kế nội thất và môi trường sử dụng.

  1. Màu sắc của tường: Sàn nhà là nơi tiếp giáp với chân tường, do vậy bạn cần chọn màu sắc nào phù hợp với màu tường của bạn nhất. Bạn có thể yêu cầu nhà cung cấp mang mẫu thực tế đến để xem màu sắc có phù hợp màu tường không.
  2. Màu sắc của trần nhà: Trần nhà là mặt đối diện song song của sàn nhà, thường có đèn trang trí với màu sắc khác nhau. Yếu tố này cũng khá quan trọng trong việc chọn màu sắc sàn gỗ nào phù hợp. Tốt nhất bạn nên xem mẫu màu thực tế rồi đưa ra quyết định.
  3. Màu sắc đồ nội thất trong phòng: Đồ nội thất là những vật dụng trong không gian lát sàn, có thể có nhiều gam màu khác nhau. Lời khuyên cho bạn là đến cửa hàng cung cấp sàn gỗ và xem mẫu màu thực tế để lựa chọn phù hợp nhất. Tại Sàn Gỗ 89 có dịch vụ miễn phí xem mẫu tại nhà nếu bạn yêu cầu.
  4. Hướng ánh sáng chiếu vào sàn nhà: Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến màu sắc, vân gỗ bạn chọn. Nên lát sàn theo hướng ánh sáng chiếu vào để làm nổi bật màu sắc, vân gỗ của sàn nhà, đem lại không gian thẩm mỹ nhất cho không gian.
  5. Môi trường sử dụng ván sàn: Đối với môi trường thường xuyên tiếp xúc nước (bếp, gần phòng tắm) bạn nên chọn sàn gỗ cốt nâu, xanh, đen khả năng chống ẩm tốt với độ dày 12mm để đảm bảo tối ưu sử dụng của sàn. Với khu vực thoáng mát, khô ráo bạn có thể sử dụng loại sàn gỗ cốt thường với độ dày 8mm hoặc 12mm tùy thuộc vào mật độ đi lại.
  6. Mật độ đi lại trên sàn: Mật độ di chuyển trên sàn cao thì bạn nên sử dụng ván sàn có chỉ số AC cao (AC4, AC5, AC6) và độ dày 12mm để đảm bảo màu sắc, vân gỗ của sàn ít bị mài mòn và phai màu trong quá trình sử dụng. Ngược lại thì bạn có thể chọn sàn gỗ công nghiệp có chỉ số AC3 dày 8mm hoặc 12mm để tiết kiệm chi phí.

Mọi thắc mắc xin liên hệ hotline: 0947 25 25 22

Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.
Contact Me on Zalo
0947 25 25 22
Tổng Kho Sàn Gỗ, Sàn Nhựa, Tấm Ốp Nhựa PVC